Tên thương hiệu: | TORICH |
Số mẫu: | GB / T24187 |
MOQ: | 5 |
giá bán: | USD 800-1200 Tons |
Điều khoản thanh toán: | Thư tín dụng, D/A, D/P, T/T, Western Union, MoneyGram |
Khả năng cung cấp: | 50000 tấn / năm |
TORICH GB/T24187 BHG1 ống thép đơn hàn chính xác trong máy ngưng tụ
Bảng 1 Loại, trạng thái và mã của bề mặt ống thép
Loại | Nhà nước | Mã |
Bề mặt sáng | Không có lớp phủ trên bề mặt bên trong và bên ngoài của ống thép | SL |
Bề mặt bọc đồng | Bọc đồng trên bề mặt bên ngoài của ống thép | Cu |
Bề mặt kẽm | Hợp kim kẽm hoặc kẽm trên bề mặt bên ngoài của ống thép | Zn |
Bề mặt mạ đồng hai mặt | Các bề mặt bên trong và bên ngoài của ống thép được bọc bằng đồng | Cu/Cu |
Bề mặt mạ đồng kẽm bên trong bên ngoài | Đồng hợp kim galvanized hoặc kẽm trên bề mặt bên ngoài của ống thép, bọc đồng trên bề mặt bên trong | Zn/Cu |
a. Sử dụng sơn điện, sơn không điện hoặc sơn ngâm nóng. b. Sản xuất dải thép với lớp phủ đồng hai mặt, và chất lượng lớp phủ tại dây chuyền hàn nên được thương lượng bởi cả nhà cung cấp và nhà cung cấp. c. Sản xuất dải thép có lớp đồng hai mặt. |
Bảng 2 Thành phần hóa học của dải thép(Phần khối lượng) %
Nhóm | C | Vâng | Thêm | P | S |
Dải thép carbon thấp cán lạnh | ≤0.08 | ≤0.03 | ≤0.30 | ≤0.030 | ≤0.030 |
Dải thép cực thấp carbon cán lạnh | ≤0.008 | ≤0.03 | ≤0.25 | ≤0.020 | ≤0.030 |
Bảng 3 Tính chất cơ học của dải thép carbon thấp cán lạnh
Độ dày /mm | Độ bền kéo
| Sức mạnh năng suất
| Chiều dài A/% |
0.25~<0.35 | ≥ 270 | ≥32 | |
0.35~<0.50 | ≥ 34 | ||
≥ 0.50 | ≥ 36 | ||
a Thay thế bằng khi hiện tượng năng suất không rõ ràng. b Loại mẫu có số mẫu D14 trong GB/T 228-2002. |
Bảng 4 Tính chất cơ học của dải thép cực thấp carbon cán lạnh
Độ dày /mm | Độ bền kéo
| Sức mạnh năng suất
| Chiều dài A/% |
≤0.50 | ≥ 280 | 130~250 | ≥ 38 |
>0.50 | ≥ 40 | ||
a Thay thế bằng khi hiện tượng năng suất không rõ ràng. b Loại mẫu có số mẫu P14 trong GB/T 228-2002. |
Bảng 5 Tính chất cơ học của ống thép
Nhóm | Độ bền kéo
| Sức mạnh năng suất
| Chiều dài A/% |
Bơm thép thông thường ((MA) | ≥ 270 | ≥ 180 | ≥14 |
Bụi thép mềm ((MB) | ≥ 230 | 150 ~ 220 | ≥ 35 |
a Thay thế bằng khi hiện tượng năng suất không rõ ràng. b Loại mẫu có số mẫu S7 trong GB/T 228-2002. |