Tên thương hiệu: | TORICH |
Số mẫu: | GB / T14291 |
MOQ: | 3 tấn |
giá bán: | USD 500-900 Tons |
Điều khoản thanh toán: | Thư tín dụng, D/A, D/P, T/T, Western Union, MoneyGram |
Khả năng cung cấp: | 50000 tấn / năm |
Bảng 1 Chiều kính bên ngoài,Độ dày tường,Trọng lượng lý thuyết và áp suất thử nghiệm
Chiều kính bên ngoài bình thường ((D) /mm | Độ dày tường bình thường ((S) /mm | Trọng lượng lý thuyết (kg/m) | Áp suất thử nghiệm/MPa | ||
Q235A,Q235B | Q295A,Q295B | Q345A,Q345B | |||
21.3 | 2.5 | 1.16 | 15 | 15 | 15 |
21.3 | 3 | 1.35 | 15 | 15 | 15 |
21.3 | 3.5 | 1.54 | 15 | 15 | 15 |
25 | 2.5 | 1.39 | 15 | 15 | 15 |
25 | 3 | 1.63 | 15 | 15 | 15 |
25 | 3.5 | 1.86 | 15 | 15 | 15 |
25 | 4 | 2.07 | 15 | 15 | 15 |
26.9 | 2.5 | 1.50 | 15 | 15 | 15 |
26.9 | 3 | 1.77 | 15 | 15 | 15 |
26.9 | 3.5 | 2.02 | 15 | 15 | 15 |
26.9 | 4 | 2.26 | 15 | 15 | 15 |
31.8 | 2.5 | 1.81 | 15 | 15 | 15 |
31.8 | 3 | 2.13 | 15 | 15 | 15 |
31.8 | 3.5 | 2.44 | 15 | 15 | 15 |
31.8 | 4 | 2.74 | 15 | 15 | 15 |
33.7 | 2.5 | 1.92 | 15 | 15 | 15 |
33.7 | 3 | 2.27 | 15 | 15 | 15 |
33.7 | 3.5 | 2.61 | 15 | 15 | 15 |
33.7 | 4 | 2.93 | 15 | 15 | 15 |
38 | 2.5 | 2.19 | 15 | 15 | 15 |
38 | 3 | 2.59 | 15 | 15 | 15 |
38 | 3.5 | 2.98 | 15 | 15 | 15 |
38 | 4 | 3.35 | 15 | 15 | 15 |
40 | 2.5 | 2.31 | 15 | 15 | 15 |
40 | 3 | 2.74 | 15 | 15 | 15 |
40 | 3.5 | 3.15 | 15 | 15 | 15 |
40 | 4 | 3.55 | 15 | 15 | 15 |
42.4 | 2.5 | 2.46 | 15 | 15 | 15 |
42.4 | 3 | 2.91 | 15 | 15 | 15 |
42.4 | 3.5 | 3.36 | 15 | 15 | 15 |
42.4 | 4 | 3.79 | 15 | 15 | 15 |
48.3 | 2.5 | 2.82 | 14.6 | 15 | 15 |
48.3 | 3 | 3.35 | 15 | 15 | 15 |
48.3 | 3.5 | 3.87 | 15 | 15 | 15 |
48.3 | 4 | 4.37 | 15 | 15 | 15 |
51 | 2.5 | 2.99 | 13.8 | 15 | 15 |
Bảng 2 Phương lệch cho phép của đường kính bên ngoài và độ dày tường
Chiều kính bên ngoài danh nghĩa D | Phương lệch cho phép của đường kính bên ngoài | Phản ứng cho phép về độ dày tường |
D≤48.3 | ± 0.50 | ± 10%S |
48.3± 1%D | | |
D≤273 | ± 0,75%D |
Bảng 3 Tính chất cơ học
Thể loại | Sức kéo N/m | Sức mạnh năng suất thấp hơn N/m | Chiều dài A% Ít nhất: | |
D≤ 168.3 | D>168.3 | |||
Q235A,Q235B | 375 | 235 | 15 | 20 |
Q295A,Q295B | 390 | 295 | 13 | 18 |
Q345A,Q345B | 470 | 345 | 13 | 18 |
Lưu ý: Thời gian phân giải thử nghiệm kéo dựa trên mẫu dọc. |
Bảng 4 Các mục kiểm tra, phương pháp thử nghiệm và số lượng lấy mẫu của ống thép
Không | Dự án kiểm tra | Phương pháp lấy mẫu và phương pháp thử nghiệm | Số lượng lấy mẫu |
1 | Thành phần hóa học | GB/T 20066, GB/T 223, GB/T 4336 | Mỗi lò nướng một cái. |
2 | Xét nghiệm kéo | GB/T 228, GB/T 2975 | Mỗi lô một lô |
3 | Xét nghiệm kéo | GB/T 241 | Một một. |
4 | Xét nghiệm siêu âm | GB/T18256 | Một một. |
5 | Phát hiện lỗi dòng Eddy | GB/T 7735 | Một một. |
6 | Xét nghiệm uốn cong | GB/T 244 | Hai lần mỗi lô |
7 | Xét nghiệm làm phẳng | GB/T 246 | Mỗi cuộn có 4 cuộn |