Nguồn gốc: | Trung Quốc |
---|---|
Hàng hiệu: | Torich |
Chứng nhận: | GB/T 19001-2008,ISO 9001:2008,TS16949 |
Số mô hình: | BS6323-8 |
Số lượng đặt hàng tối thiểu: | 5 tấn |
Giá bán: | negotiable |
chi tiết đóng gói: | Trong bó hoặc hộp gỗ |
Thời gian giao hàng: | 30-45 ngày |
Điều khoản thanh toán: | L/C, T/T |
Khả năng cung cấp: | 800 tấn / tháng |
Kích thước: | 6-280mm * 1-30mm * 12000mm | ứng dụng: | cho ngành công nghiệp ô tô / sử dụng máy móc / cơ khí và kỹ thuật chung |
---|---|---|---|
Vật chất: | Thép không gỉ | Lớp: | LW 12b LWCF 20 LWCF 22 LWCF 23 LWCF 24 |
Điểm nổi bật: | stainless steel round tube,large diameter stainless steel tube |
Ống thép liền mạch và hàn cho mục đích kỹ thuật ô tô, cơ khí và chung
Phần 8: Yêu cầu cụ thể đối với ống thép không gỉ hàn dọc
Phương thức sản xuất:
Các ống được sản xuất từ dải cán phẳng, hàn dọc trên các cạnh tiếp giáp mà không cần thêm kim loại phụ.
Điều kiện giao hàng:
a) As-hàn và kích thước: KM
b) Hàn và có kích thước (được làm mềm hoàn toàn): GKW (S)
c) Hàn và có kích thước (được làm mềm hoàn toàn) (bao gồm cả giảm tỷ lệ): GZF (S)
d) Hoàn thành nguội (làm mềm hoàn toàn): GBK
e) Hoàn thành nguội (được làm mềm hoàn toàn) (bao gồm cả giảm tỷ lệ): GZF (S)
Lớp thép và thành phần hóa học:
Lưu ý: Loại thép đặc biệt cũng có sẵn, theo yêu cầu của khách hàng
Tính chất cơ học | ||||||||||
Chỉ định | BS 1449-2 : | KM (như hàn) | GKM (S), GZF (S) (được hàn và có kích thước được làm mềm hoàn toàn) | GBK (S) và GZF (S) (đã hoàn thành nguội, được làm mềm hoàn toàn) | ||||||
Tối thiểu | Rm tối thiểu | Một phút | Tối thiểu | Rm tối thiểu | Một phút | Tối thiểu | Rm tối thiểu | Một phút | ||
N / mm2 | N / mm2 | % | N / mm2 | N / mm2 | % | N / mm2 | N / mm2 | % | ||
Lát 12b | 300 | 400 | 10 | _ | _ | _ | _ | _ | _ | |
Lát 19b | 409S19 | 300 | 400 | 10 | 200 | 350 | 20 | _ | _ | _ |
Lát 20 | 304S11 | 420 | 520 | 25 | 185 | 480 | 30 | _ | _ | _ |
LỚP 20 | 185 | 480 | 30 | |||||||
Lát 21 | 304S15 | 450 | 560 | 25 | 210 | 510 | 30 | _ | _ | _ |
LỚP 21 | 210 | 510 | 30 | |||||||
Lát 22 | 316S13 | 420 | 520 | 25 | 185 | 480 | 30 | _ | _ | _ |
VÒNG 22 | 185 | 480 | 30 | |||||||
Lát 23 | 316S33 | 450 | 560 | 25 | 210 | 510 | 30 | _ | _ | _ |
LỚP 23 | 210 | 510 | 30 | |||||||
VĐ 24 | 321S31 | 450 | 560 | 25 | 210 | 510 | 30 | _ | _ | _ |
VÒNG 24 | 210 | 510 | 30 |
Dung sai trên chiều dài cắt quy định | |||
Chiều dài cắt chỉ định | Lòng khoan dung | ||
kết thúc | lên đến và bao gồm | ||
mm | mm | mm | |
500 | + | 2 | |
- | 0 | ||
500 | 2000 | + | 3 |
- | 0 | ||
2000 | 5000 | + | 5 |
- | 0 | ||
5000 | 7000 | + | 10 |
- | 0 | ||
7000 | __ | theo thỏa thuận | |
CHÚ THÍCH: Dung sai gần hơn có thể đạt được theo thỏa thuận giữa người mua và nhà sản xuất. |
Thông số kỹ thuật BS6323 cho
Ống thép liền mạch và hàn cho các mục đích kỹ thuật ô tô, cơ khí và nói chung
BS6323-1 Phần 1: Yêu cầu chung
BS6323-2 Phần 2: Yêu cầu cụ thể đối với ống thép hàn thành phẩm nóng
BS6323-3 Phần 3: Yêu cầu cụ thể đối với ống thép liền mạch nóng
BS6323-4 Phần 4: Yêu cầu cụ thể đối với ống thép liền mạch lạnh
BS6323-5 Phần 5: Yêu cầu cụ thể đối với hàn điện kháng kể cả thép hàn cảm ứng
ống
BS6323-6 Phần 6: Yêu cầu cụ thể đối với hàn điện thành phẩm lạnh bao gồm cả cảm ứng
ống thép hàn
BS6323-7 Phần 7: Yêu cầu cụ thể đối với ống thép hàn hồ quang chìm
BS6323-8 Phần 8: Yêu cầu cụ thể đối với ống thép không gỉ hàn dọc