Tên sản phẩm:: | Ống thép không gỉ | Ứng dụng:: | Đối với ngành công nghiệp thực phẩm |
---|---|---|---|
Tiêu chuẩn:: | ISO 2037 | ||
Điểm nổi bật: | stainless steel round tube,stainless tube steel |
Ống thép không gỉ ISO 2037 cho ngành công nghiệp thực phẩm
Ứng dụng: Trong công nghiệp thực phẩm
Nguyên vật liệu:
Thép không gỉ Austenitic sẽ được sử dụng.
- Các ống liền mạch: TS47, TS60 và TS61 theo ISO 2604-6: 1978
- Ống hàn: TW 47, TW 60 và TW61 theo tiêu chuẩn ISO 2604-4: 1978
Độ nhám bề mặt:
Độ nhám bề mặt theo thông số kỹ thuật của ISO 468
Bề mặt hoàn thiện mịn Ra 1 m
Bề mặt hoàn thiện khác Ra ≤ 2,5 mm
Bảng 1 Kích thước tính bằng milimét
Đường kính ngoài ống | Độ dày |
12 12,7 17.3 21.3 | 1 1 1 1 |
25 33,7 38 | 1.2 1.6 1.2 1.6 1.2 1.6 |
40 51 63,5 | 1.2 1.6 1.2 1.6 1.6 |
70 76.1 88,9 | 1.6 1.6 2 |
101,6 114.3 139,7 | 2 2 2 |
168.3 219.1 273 | 2.6 2.6 2.6 |
323,9 355,6 406,4 | 2.6 2.6 3.2 |
Tài liệu tham khảo:
ISO 1127: 1992 Ống thép không gỉ - Kích thước, dung sai và khối lượng thông thường trên một đơn vị chiều dài
ISO 2604-2: 1975 Sản phẩm không gỉ dùng cho mục đích áp lực - Yêu cầu chất lượng - Phần 2: Ống liền mạch rèn
ISO 2604-5: 1987, Sản phẩm thép dùng cho mục đích chịu áp lực - Yêu cầu chất lượng Phần 5: Ống thép không gỉ austenit hàn dọc
ISO 4200: 1991, Ống thép trơn, hàn và liền mạch - Bảng tổng quát về kích thước và khối lượng trên một đơn vị chiều dài