logo

Chi tiết sản phẩm

Created with Pixso. Nhà Created with Pixso. các sản phẩm Created with Pixso.
Kết cấu ống thép
Created with Pixso.

EN 10210-2 S355J0H Đường ống thép không hợp kim

EN 10210-2 S355J0H Đường ống thép không hợp kim

Tên thương hiệu: TORICH
Số mẫu: EN 10210-2
MOQ: 1Ton
giá bán: Có thể đàm phán
Điều khoản thanh toán: L/C, D/A, D/P, T/T, Western Union, MoneyGram
Khả năng cung cấp: 60000 Ton/Tons per Year
Thông tin chi tiết
Place of Origin:
ZheJiang/China
Chứng nhận:
ISO9001 ISO14001 TS16949
Application:
structural purposes
Standard:
DIN
Thickness:
0.1mm-60mm
Chứng nhận:
ISO9001-2008
Technique:
Hot Rolled,Cold Rolled,Hot Rolled/Cold Drawn
Surface treatment:
Galvanized,customerized
Alloy or not:
Non-alloy
Section shape:
Round,Rectangular
Outer diameter(round):
30 - 325 mm
Special pipe:
precision seamless pipe
Secondary or not:
Non-secondary
Length:
6M or as requirement
Product name:
steel tubes
Type:
Seamless
Material:
steel
Packaging Details:
In bundles or in wooden boxes.
Supply Ability:
60000 Ton/Tons per Year
Làm nổi bật:

Mục đích cấu trúc ống thép

,

ống thép không hợp kim

Mô tả sản phẩm

EN 10210-2 S355J0H Đường ống thép không hợp kim 0

EN 10210-2 S275J0H S355J0H S355K2H S420NLH

Lời giới thiệu

Tiêu chuẩn EN 10210-2 xác định các điều kiện giao hàng kỹ thuật cho các phần rỗng hoàn thành nóng của thép cấu trúc không hợp kim và hạt mịn. Bài viết này tập trung vào các loại thép S275J0H,S355J0H, S355K2H, S420NLH, và S460NLH, thường được sử dụng trong các ứng dụng cấu trúc.loại thép, ứng dụng, và các lớp thay thế có thể.

Vật liệu và thông số kỹ thuật

Tiêu chuẩn EN 10210-2 đề cập đến các lớp thép rỗng cấu trúc hoàn thành nóng làm bằng thép không hợp kim và thép hạt mịn. Các loại thép được đề cập trong bài viết này là:

  1. S275J0H
  2. S355J0H
  3. S355K2H
  4. S420NLH
  5. S460NLH

Các loại thép này phù hợp với các mục đích cấu trúc khác nhau và được sử dụng rộng rãi trong xây dựng, kỹ thuật và các ngành công nghiệp liên quan khác.

Các đặc điểm chính

Các đặc điểm chính của ống thép EN 10210-2 S275J0H, S355J0H, S355K2H, S420NLH và S460NLH bao gồm:

  • Sắt nóng: Những phần rỗng này được sản xuất bằng cách cán nóng, đảm bảo hoàn thiện bề mặt tuyệt vời và độ chính xác kích thước.
  • Không hợp kim: Các loại thép được đề cập là thép không hợp kim, có nghĩa là chúng không chứa một lượng lớn các yếu tố hợp kim.
  • Mỏ mịn: Các loại thép này có cấu trúc hạt mịn, làm tăng sức mạnh và độ dẻo dai của chúng.
  • Mục đích cấu trúc: Các ống được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong các ứng dụng cấu trúc, cung cấp sức mạnh và sự ổn định cho các cấu trúc khác nhau.

Thành phần hóa học

Bảng dưới đây trình bày thành phần hóa học của các loại thép EN 10210-2 S275J0H, S355J0H, S355K2H, S420NLH và S460NLH:

Thép hạng Thành phần hóa học (%)
S275J0H C: ≤0.2, Mn: ≤1.5, Si: ≤0.55, P: ≤0.03, S: ≤0.03
S355J0H C: ≤0.22, Mn: ≤1.6, Si: ≤0.55, P: ≤0.03, S: ≤0.03
S355K2H C: ≤0.22, Mn: ≤1.6, Si: ≤0.55, P: ≤0.03, S: ≤0.03
S420NLH C: ≤0.2, Mn: ≤1.7, Si: ≤0.6, P: ≤0.03, S: ≤0.025
S460NLH C: ≤0.2, Mn: ≤1.7, Si: ≤0.6, P: ≤0.03, S: ≤0.025

Tính chất cơ học

Các tính chất cơ học của các loại thép EN 10210-2 S275J0H, S355J0H, S355K2H, S420NLH và S460NLH như sau:

Thép hạng Sức mạnh năng suất (MPa) Độ bền kéo (MPa) Chiều dài (%)
S275J0H ≥ 275 430-580 ≥23
S355J0H ≥355 510-680 ≥ 22
S355K2H ≥355 510-680 ≥ 22
S420NLH ≥420 520-680 ≥ 19
S460NLH ≥460 540-720 ≥ 17

Thép và ứng dụng

Các loại thép đã đề cập có nhiều ứng dụng khác nhau trong kỹ thuật cấu trúc, xây dựng và các ngành công nghiệp liên quan.

  • S275J0H: Lớp này phù hợp với các mục đích cấu trúc chung, chẳng hạn như khung tòa nhà, cầu và cấu trúc hỗ trợ máy móc.
  • S355J0H: Nó thường được sử dụng trong việc xây dựng các tòa nhà nhiều tầng, sân vận động và các dự án cơ sở hạ tầng.
  • S355K2H: Lớp này được sử dụng trong các cấu trúc ngoài khơi, nhà máy điện và máy móc nặng.
  • S420NLH: Nó thường được sử dụng trong việc xây dựng các bình áp suất, bể lưu trữ và các cấu trúc thép chịu nhiệt độ thấp.
  • S460NLH: Lớp này phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi độ bền cao, chẳng hạn như thang máy, thiết bị khai thác mỏ và máy móc hạng nặng.

Các lớp thay thế có thể

Trong khi các loại thép đã đề cập được sử dụng rộng rãi, có các loại thép thay thế có sẵn có thể phù hợp với các yêu cầu cụ thể.

  • S235JRH: Lớp này cung cấp các tính chất tương tự như S275J0H nhưng với độ bền năng suất thấp hơn.
  • S355NH: Nó là một sự thay thế cho S355J0H, cung cấp các tính chất cơ học tương tự.
  • S355NLH: Lớp này là một lựa chọn thay thế cho S355K2H, cung cấp sức mạnh và độ dẻo dai tương đương.
  • S460NH: Nó cung cấp năng suất và độ bền kéo cao hơn so với S460NLH.

Điều quan trọng là tham khảo các tiêu chuẩn và thông số kỹ thuật có liên quan để xác định lớp thay thế phù hợp nhất cho các ứng dụng cụ thể.

EN 10210-2 S355J0H Đường ống thép không hợp kim 1

EN 10210-2 S355J0H Đường ống thép không hợp kim 2 EN 10210-2 S355J0H Đường ống thép không hợp kim 3

EN 10210-2 S355J0H Đường ống thép không hợp kim 4 EN 10210-2 S355J0H Đường ống thép không hợp kim 5

EN 10210-2 S355J0H Đường ống thép không hợp kim 6

EN 10210-2 S355J0H Đường ống thép không hợp kim 7

EN 10210-2 S355J0H Đường ống thép không hợp kim 8

Haiyan Sanxin Steel Pipe Factory là một nhà sản xuất ống thép hàng đầu ở Trung Quốc.Nhà máy nằm gần cảng Zhoushan và cảng Ningbo.

Nhà máy của chúng tôi bao gồm một diện tích hơn 25.000 mét vuông và đã trong kinh doanh sản xuất ống thép trong 20 năm.chúng tôi đã tích lũy được nhiều kinh nghiệm chuyên nghiệpĐiều này đã giúp chúng tôi trở thành một tên tuổi đáng tin cậy trong ngành.

Tại nhà máy của chúng tôi, chúng tôi chuyên sản xuất nhiều loại ống thép, bao gồm ống thép không gỉ, ống thép carbon, ống đồng, ống thép,ống thép liền mạchKỹ năng của chúng tôi trong lĩnh vực này là rõ ràng từ 12 bằng sáng chế mà chúng tôi nắm giữ, chứng minh cam kết của chúng tôi về đổi mới và xuất sắc.

EN 10210-2 S355J0H Đường ống thép không hợp kim 9

EN 10210-2 S355J0H Đường ống thép không hợp kim 10

EN 10210-2 S355J0H Đường ống thép không hợp kim 11

EN 10210-2 S355J0H Đường ống thép không hợp kim 12

Q: Bạn là công ty thương mại hay nhà sản xuất?

A: nhà sản xuất, cũng có thể làm thương mại.

Q: Thời gian giao hàng của bạn là bao lâu?

A: Nói chung, nó là 10-15 ngày nếu hàng hóa có trong kho, hoặc nó là 30-40 ngày nếu hàng hóa không có trong kho, nó là theo số lượng.

Q: Bạn cung cấp các mẫu? Nó là miễn phí hoặc thêm?

A: Vâng, chúng tôi có thể cung cấp mẫu miễn phí nhưng cần phải trả chi phí vận chuyển.

Hỏi: Điều khoản thanh toán của bạn là gì?

A: Thanh toán <= 2000USD, 100% trước. Thanh toán>= 2000USD, 30% T / T trước, số dư trước khi vận chuyển.

Nếu bạn có câu hỏi khác, pls cảm thấy miễn phí để liên hệ với tôi.