
ASTM A1016 TP304 TP316 TP321 TP347 TP410 ống thép không gỉ Austenitic
Yêu cầu chung
ASTM A1016 là một thông số kỹ thuật tiêu chuẩn cho ống thép không gỉ austenit, bao gồm các loại khác nhau bao gồm TP304, TP316, TP321, TP347 và TP410.Các vật liệu này được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp khác nhau do khả năng chống ăn mòn tuyệt vời của chúng, sức mạnh cao, và có thể hình thành tốt.
Thông số kỹ thuật vật liệu
Các thông số kỹ thuật phác thảo các yêu cầu cho việc sản xuất ống thép không gỉ, bao gồm thành phần hóa học, tính chất cơ học và phương pháp thử nghiệm.Các đường ống thường được sử dụng trong các ứng dụng liên quan đến nhiệt độ cao và môi trường ăn mòn.
Các đặc điểm chính
- Chống ăn mòn: Chống oxy hóa và ăn mòn tuyệt vời.
- Sức mạnh cao: Thích hợp cho các ứng dụng áp suất cao.
- Sự linh hoạt: Có thể được sử dụng trong nhiều môi trường khác nhau, bao gồm chế biến hóa chất, dầu khí và chế biến thực phẩm.
- Khả năng hàn: Có khả năng hàn tốt cho việc chế tạo và lắp đặt.
Thành phần hóa học
Bảng dưới đây trình bày thành phần hóa học điển hình của các loại ống thép không gỉ austenit theo ASTM A1016.
| Thể loại |
C (%) |
Cr (%) |
Ni (%) |
Mo (%) |
Mn (%) |
Si (%) |
P (%) |
S (%) |
| TP304 |
0.08 |
18.0-20.0 |
8.0-10.5 |
- |
2tối đa 0,0 |
1tối đa 0,0 |
0.045 tối đa |
0.03 tối đa |
| TP316 |
0.08 |
16.0-18.0 |
10.0-14.0 |
2.0-3.0 |
2tối đa 0,0 |
1tối đa 0,0 |
0.045 tối đa |
0.03 tối đa |
| TP321 |
0.08 |
17.0-19.0 |
9.0-12.0 |
- |
2tối đa 0,0 |
1tối đa 0,0 |
0.045 tối đa |
0.03 tối đa |
| TP347 |
0.08 |
17.0-19.0 |
9.0-12.0 |
0.5-1.0 |
2tối đa 0,0 |
1tối đa 0,0 |
0.045 tối đa |
0.03 tối đa |
| TP410 |
0.15 tối đa |
11.5-13.5 |
0.5 tối đa |
- |
1tối đa 0,0 |
1tối đa 0,0 |
0.04 tối đa |
0.03 tối đa |
Tính chất cơ học
Bảng dưới đây tóm tắt các tính chất cơ học của các loại ống thép không gỉ austenit theo ASTM A1016.
| Thể loại |
Sức mạnh năng suất (MPa) |
Độ bền kéo (MPa) |
Chiều dài (%) |
Độ cứng (HB) |
| TP304 |
205 |
515-720 |
40 |
183 |
| TP316 |
205 |
515-720 |
40 |
183 |
| TP321 |
205 |
515-720 |
40 |
183 |
| TP347 |
205 |
515-720 |
40 |
183 |
| TP410 |
275 |
480-620 |
20 |
200 |
Thép hạng
Các loại thép được bao gồm trong ASTM A1016 bao gồm:
- TP304: Thép không gỉ chung với khả năng chống ăn mòn tốt.
- TP316: Có khả năng chống ăn mòn tốt hơn TP304, đặc biệt là trong môi trường clorua.
- TP321: Lớp ổn định cho các ứng dụng nhiệt độ cao.
- TP347: Tương tự như TP321 nhưng thêm niobium để cải thiện sự ổn định.
- TP410: Thép không gỉ Martensitic với độ cứng tốt và chống mòn.
Ứng dụng
Các ống thép không gỉ này được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm:
- Xử lý hóa học
- Ngành dầu khí
- chế biến thực phẩm và đồ uống
- Sản xuất thuốc
- Sản xuất điện
- Ứng dụng trên biển
Các lớp thay thế có thể
Trong khi TP304, TP316, TP321, TP347 và TP410 thường được sử dụng, có các loại thay thế có thể phù hợp tùy thuộc vào các yêu cầu cụ thể:
- TP304L: Phiên bản carbon thấp của TP304 để hàn tốt hơn.
- TP316L: Phiên bản carbon thấp của TP316 để cải thiện khả năng chống ăn mòn.
- TP317: Có hàm lượng molybden cao hơn để tăng khả năng chống ăn mòn.
- TP430: Thép không gỉ Ferritic cho các ứng dụng đòi hỏi khả năng chống oxy hóa tốt.





Lịch sửTập đoàn, một nhà cung cấp dịch vụ một cửa hàng nguyên liệu nguyên liệu tham gia vào sản xuất nguyên liệu nguyên liệu, R & D và
thương mại, có30 tuổi trở lênkinh nghiệm trên thị trường, xuất khẩu sang 56 + quốc gia và giành được danh tiếng tốt và
uy tín của khách hàng trong nước và nước ngoài.
Nhà máy sản xuất của công ty có diện tích hơn10,000 mét vuông, với sản lượng hàng năm
công suất50,000 tấncủa các vật liệu và một thương mại toàn diện và kho100,000 tấn, có thể đáp ứng nhu cầu cá nhân của khách hàng về nguyên liệu thô về sự đa dạng và kịp thời.
Nhóm sở hữu cổ phần trong hơn mười đơn vị sản xuất trong nước, sản phẩm chính bao gồm:
ống thép liền mạch (thép carbon và thép không gỉ), ống hàn (thép carbon và thép không gỉ), phụ kiện ống (thép carbon và thép không gỉ), titan (đống titan, thanh titan,bánh titan, tấm titan, v.v.), nhôm (đường ống nhôm, thanh nhôm, đúc die nhôm, đúc nhôm, CNC gia công), và CNC chế biến sâu của vật liệu kim loại như ống, thanh,và các bộ phận đúc.
Trong quá khứ30 năm, công ty đã dần dần phát triển các công nghệ và vật liệu mới để đáp ứng
nhu cầu ngày càng tăng của khách hàng và nhu cầu đa dạng, xuất khẩu sang hơn 56 quốc gia và vẫn
Tăng số lượng các quốc gia xuất khẩu, nhằm giúp khách hàng giải quyết nhu cầu về nguyên liệu thô và tạo điều kiện mua hàng tại một cửa hàng cho khách hàng.





Q: Bạn là công ty thương mại hay nhà sản xuất?
A: nhà sản xuất, cũng có thể làm thương mại.
Q: Thời gian giao hàng của bạn là bao lâu?
A: Nói chung, nó là 10-15 ngày nếu hàng hóa có trong kho, hoặc nó là 30-40 ngày nếu hàng hóa không có trong kho, nó là theo số lượng.
Q: Bạn cung cấp các mẫu? Nó là miễn phí hoặc thêm?
A: Vâng, chúng tôi có thể cung cấp mẫu miễn phí nhưng cần phải trả chi phí vận chuyển.
Hỏi: Điều khoản thanh toán của bạn là gì?
A: Thanh toán <= 2000USD, 100% trước. Thanh toán>= 2000USD, 30% T / T trước, số dư trước khi vận chuyển.
Nếu bạn có câu hỏi khác, pls cảm thấy miễn phí để liên hệ với tôi.