
DIN 1628 ST37.4 ST44.4 ST52.4 Ống hàn điện chống điện ống thép hàn không hợp kim cho yêu cầu đặc biệt
Vật liệu
DIN 1628 xác định các yêu cầu về ống thép không hợp kim hàn điện (ERW).Tiêu chuẩn bao gồm một số lớp, bao gồm ST37.4, ST44.4, và ST52.4, mỗi loại có đặc tính cơ học và thành phần hóa học khác nhau.
Thông số kỹ thuật
Các thông số kỹ thuật theo DIN 1628 phác thảo kích thước, độ khoan dung và phương pháp thử nghiệm cho các ống thép hàn.Tiêu chuẩn đảm bảo rằng các ống đáp ứng các tiêu chí chất lượng và hiệu suất cụ thể phù hợp với các ứng dụng công nghiệp khác nhau.
Các đặc điểm chính
- hàn điện kháng: Đảm bảo hàn mạnh và đồng đều.
- Thép không hợp kim: Cung cấp khả năng hàn và gia công tốt.
- Ứng dụng đa dạng: Thích hợp cho các ứng dụng cấu trúc, cơ khí và thủy lực.
- Kích thước tùy chỉnh: Có sẵn trong các đường kính và độ dày tường khác nhau.
Thành phần hóa học
Bảng dưới đây tóm tắt thành phần hóa học của các loại thép được chỉ định trong DIN 1628:
Thép hạng |
C (%) |
Si (%) |
Mn (%) |
P (%) |
S (%) |
ST37.4 |
0.17 |
0.40 |
1.40 |
0.045 |
0.045 |
ST44.4 |
0.20 |
0.40 |
1.60 |
0.045 |
0.045 |
ST52.4 |
0.22 |
0.40 |
1.70 |
0.045 |
0.045 |
Tính chất cơ học
Các tính chất cơ học của các loại thép là rất quan trọng để xác định sự phù hợp của chúng cho các ứng dụng cụ thể.
Thép hạng |
Sức mạnh năng suất (MPa) |
Độ bền kéo (MPa) |
Chiều dài (%) |
ST37.4 |
235 |
360-510 |
26 |
ST44.4 |
275 |
400-550 |
24 |
ST52.4 |
355 |
490-630 |
22 |
Thép hạng
- ST37.4: Thường được sử dụng cho các ứng dụng cấu trúc nơi yêu cầu độ bền vừa phải.
- ST44.4: Cung cấp độ bền cao hơn và phù hợp với các ứng dụng đòi hỏi nhiều hơn.
- ST52.4: Cung cấp độ bền cao nhất trong ba lớp, lý tưởng cho các ứng dụng hạng nặng.
Ứng dụng
Các ống thép DIN 1628 được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp, bao gồm:
- Xây dựng: Các thành phần cấu trúc, giàn giáo và khung.
- Ô tô: Chassis và các bộ phận cơ thể.
- Kỹ thuật cơ khí: Các bộ phận và thành phần máy.
- Máy thủy lực: Các ống dẫn chất lỏng.
Các lớp thay thế có thể
Trong khi ST37.4, ST44.4, và ST52.4 được sử dụng phổ biến, có các lớp thay thế có thể phù hợp tùy thuộc vào các yêu cầu cụ thể:
- S235JR: Một loại tiêu chuẩn châu Âu với các tính chất tương tự như ST37.4.
- S275JR: So sánh với ST44.4, cung cấp sức mạnh năng suất cao hơn.
- S355JR: Tương tự như ST52.4, cung cấp các tính chất cơ học nâng cao.





Lịch sửTập đoàn, một nhà cung cấp dịch vụ một cửa hàng nguyên liệu nguyên liệu tham gia vào sản xuất nguyên liệu nguyên liệu, R & D và
thương mại, có30 tuổi trở lênkinh nghiệm trên thị trường, xuất khẩu sang 56 + quốc gia và giành được danh tiếng tốt và
uy tín của khách hàng trong nước và nước ngoài.
Nhà máy sản xuất của công ty có diện tích hơn10,000 mét vuông, với sản lượng hàng năm
công suất50,000 tấncủa các vật liệu và một thương mại toàn diện và kho100,000 tấn, có thể đáp ứng nhu cầu cá nhân của khách hàng về nguyên liệu thô về sự đa dạng và kịp thời.
Nhóm sở hữu cổ phần trong hơn mười đơn vị sản xuất trong nước, sản phẩm chính bao gồm:
ống thép liền mạch (thép carbon và thép không gỉ), ống hàn (thép carbon và thép không gỉ), phụ kiện ống (thép carbon và thép không gỉ), titan (đống titan, thanh titan,bánh titan, tấm titan, v.v.), nhôm (đường ống nhôm, thanh nhôm, đúc die nhôm, đúc nhôm, CNC gia công), và CNC chế biến sâu của vật liệu kim loại như ống, thanh,và các bộ phận đúc.
Trong quá khứ30 năm, công ty đã dần dần phát triển các công nghệ và vật liệu mới để đáp ứng
nhu cầu ngày càng tăng của khách hàng và nhu cầu đa dạng, xuất khẩu sang hơn 56 quốc gia và vẫn
Tăng số lượng các quốc gia xuất khẩu, nhằm giúp khách hàng giải quyết nhu cầu về nguyên liệu thô và tạo điều kiện mua hàng tại một cửa hàng cho khách hàng.





Q: Bạn là công ty thương mại hay nhà sản xuất?
A: nhà sản xuất, cũng có thể làm thương mại.
Q: Thời gian giao hàng của bạn là bao lâu?
A: Nói chung, nó là 10-15 ngày nếu hàng hóa có trong kho, hoặc nó là 30-40 ngày nếu hàng hóa không có trong kho, nó là theo số lượng.
Q: Bạn cung cấp các mẫu? Nó là miễn phí hoặc thêm?
A: Vâng, chúng tôi có thể cung cấp mẫu miễn phí nhưng cần phải trả chi phí vận chuyển.
Hỏi: Điều khoản thanh toán của bạn là gì?
A: Thanh toán <= 2000USD, 100% trước. Thanh toán>= 2000USD, 30% T / T trước, số dư trước khi vận chuyển.
Nếu bạn có câu hỏi khác, pls cảm thấy miễn phí để liên hệ với tôi.