
BS 3605 304 304S11 304S31 316S11 316S13 316S31 ống thép không gỉ: ống thép không gỉ austenitic và ống cho mục đích áp suất
Thông số kỹ thuật vật liệu
BS 3605 là một tiêu chuẩn kỹ thuật của Anh cho các ống thép không gỉ austenit được thiết kế cho mục đích áp suất.316S11Các lớp này được biết đến với khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, độ bền cao và khả năng hình thành tốt, làm cho chúng phù hợp với các ứng dụng công nghiệp khác nhau.
Các đặc điểm chính
- Chống ăn mòn: Chống tốt cho một loạt các môi trường ăn mòn.
- Sức mạnh cao: Thích hợp cho các ứng dụng áp suất cao.
- Khả năng hình thành tốt: Dễ dàng chế tạo thành nhiều hình dạng và kích thước khác nhau.
- Chống nhiệt độ: Giữ sức mạnh và độ dẻo dai ở cả nhiệt độ cao và thấp.
- Tính chất vệ sinh: Lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi sự sạch sẽ, chẳng hạn như chế biến thực phẩm và dược phẩm.
Thành phần hóa học
Thành phần hóa học của các loại thép không gỉ này rất quan trọng đối với hiệu suất của chúng. Dưới đây là bảng tóm tắt thành phần hóa học điển hình cho mỗi loại:
Nguyên tố |
304 / 304S11 / 304S31 |
316S11 / 316S13 / 316S31 |
Carbon (C) |
≤ 0,07% |
≤ 0,08% |
Silicon (Si) |
≤ 1,00% |
≤ 1,00% |
Mangan (Mn) |
≤ 2,00% |
≤ 2,00% |
Phốt pho (P) |
≤ 0,045% |
≤ 0,045% |
Lượng lưu huỳnh |
≤ 0,030% |
≤ 0,030% |
Chrom (Cr) |
18.00-20.00% |
16.00-18.00% |
Nickel (Ni) |
8.00-10.50% |
10.00-14.00% |
Molybden (Mo) |
- |
20,00-3,00% |
Tính chất cơ học
Các tính chất cơ học của các loại thép không gỉ này là rất cần thiết để đảm bảo sự phù hợp của chúng cho các ứng dụng áp lực.Bảng dưới đây cung cấp một cái nhìn tổng quan về các đặc tính cơ học điển hình:
Tài sản |
304 / 304S11 / 304S31 |
316S11 / 316S13 / 316S31 |
Độ bền kéo (MPa) |
≥ 515 |
≥ 515 |
Sức mạnh năng suất (MPa) |
≥ 205 |
≥ 205 |
Chiều dài (%) |
≥ 40 |
≥ 40 |
Độ cứng (HB) |
≤ 201 |
≤ 217 |
Thép hạng
Thông số kỹ thuật BS 3605 bao gồm một số loại thép không gỉ austenit, mỗi loại có tính chất độc đáo phù hợp với các ứng dụng cụ thể.
- 304 / 304S11 / 304S31: Được biết đến với khả năng chống ăn mòn và có thể hình thành tuyệt vời của chúng, các loại này được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau.
- 316S11 / 316S13 / 316S31: Được tăng cường với molybdenum để cải thiện khả năng chống ăn mòn, đặc biệt là chống lại clorua và các dung môi công nghiệp khác.
Ứng dụng
Các ống thép không gỉ này được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm:
- Xử lý hóa học: Do khả năng chống lại các hóa chất ăn mòn.
- Thực phẩm và đồ uống: Vì tính chất vệ sinh và dễ làm sạch.
- Dược phẩm: Nơi sạch sẽ và chống ăn mòn là rất quan trọng.
- Dầu và khí đốt: Đối với môi trường áp suất cao và ăn mòn.
- Ứng dụng trên biển: Do khả năng chống ăn mòn bằng nước muối.
Các lớp thay thế có thể
Trong khi các lớp BS 3605 rất linh hoạt, có các lớp thay thế có thể được xem xét tùy thuộc vào các yêu cầu cụ thể:
- 304L / 316L: Phiên bản carbon thấp của 304 và 316, mang lại khả năng hàn được cải thiện.
- 321 / 321H: Các loại ổn định với titan, phù hợp với các ứng dụng nhiệt độ cao.
- 317L: Cung cấp khả năng chống ăn mòn thậm chí cao hơn 316 do hàm lượng molybden cao hơn.





Lịch sửTập đoàn, một nhà cung cấp dịch vụ một cửa hàng nguyên liệu nguyên liệu tham gia vào sản xuất nguyên liệu nguyên liệu, R & D và
thương mại, có30 tuổi trở lênkinh nghiệm trên thị trường, xuất khẩu sang 56 + quốc gia và giành được danh tiếng tốt và
uy tín của khách hàng trong nước và nước ngoài.
Nhà máy sản xuất của công ty có diện tích hơn10,000 mét vuông, với sản lượng hàng năm
công suất50,000 tấncủa các vật liệu và một thương mại toàn diện và kho100,000 tấn, có thể đáp ứng nhu cầu cá nhân của khách hàng về nguyên liệu thô về sự đa dạng và kịp thời.
Nhóm sở hữu cổ phần trong hơn mười đơn vị sản xuất trong nước, sản phẩm chính bao gồm:
ống thép liền mạch (thép carbon và thép không gỉ), ống hàn (thép carbon và thép không gỉ), phụ kiện ống (thép carbon và thép không gỉ), titan (đống titan, thanh titan,bánh titan, tấm titan, v.v.), nhôm (đường ống nhôm, thanh nhôm, đúc die nhôm, đúc nhôm, CNC gia công), và CNC chế biến sâu của vật liệu kim loại như ống, thanh,và các bộ phận đúc.
Trong quá khứ30 năm, công ty đã dần dần phát triển các công nghệ và vật liệu mới để đáp ứng
nhu cầu ngày càng tăng của khách hàng và nhu cầu đa dạng, xuất khẩu sang hơn 56 quốc gia và vẫn
Tăng số lượng các quốc gia xuất khẩu, nhằm giúp khách hàng giải quyết nhu cầu về nguyên liệu thô và tạo điều kiện mua hàng tại một cửa hàng cho khách hàng.






Q: Bạn là công ty thương mại hay nhà sản xuất?
A: nhà sản xuất, cũng có thể làm thương mại.
Q: Thời gian giao hàng của bạn là bao lâu?
A: Nói chung, nó là 10-15 ngày nếu hàng hóa có trong kho, hoặc nó là 30-40 ngày nếu hàng hóa không có trong kho, nó là theo số lượng.
Q: Bạn cung cấp các mẫu? Nó là miễn phí hoặc thêm?
A: Vâng, chúng tôi có thể cung cấp mẫu miễn phí nhưng cần phải trả chi phí vận chuyển.
Hỏi: Điều khoản thanh toán của bạn là gì?
A: Thanh toán <= 2000USD, 100% trước. Thanh toán>= 2000USD, 30% T / T trước, số dư trước khi vận chuyển.
Nếu bạn có câu hỏi khác, pls cảm thấy miễn phí để liên hệ với tôi.