
Ống thép không gỉ thành mỏng GOST 10498 06X18H10T 09X18H10T 08X18H10T Chống ăn mòn
Vật liệu
Ống thép không gỉ thành mỏng theo tiêu chuẩn GOST 10498 chủ yếu bao gồm ba loại thép không gỉ: 06X18H10T, 09X18H10T và 08X18H10T. Các vật liệu này là thép không gỉ austenit, nổi tiếng với khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, các đặc tính cơ học tốt và khả năng hàn. Chúng được sử dụng rộng rãi trong sản xuất ống thành mỏng, đòi hỏi khả năng chống chịu cao với môi trường oxy hóa và khử, thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp hóa chất, thực phẩm và dược phẩm.
Thông số kỹ thuật
- Tiêu chuẩn: GOST 10498
- Mác thép: 06X18H10T, 09X18H10T, 08X18H10T
- Loại: Ống thép không gỉ liền mạch thành mỏng
- Độ dày thành: Thành mỏng, được tối ưu hóa để chống ăn mòn và ứng dụng nhẹ
- Bề mặt: Tẩy, ủ sáng hoặc theo yêu cầu
- Quy trình sản xuất: Ống cán nóng hoặc cán nguội đáp ứng các yêu cầu về độ chính xác kích thước và độ hoàn thiện bề mặt
- Chiều dài: Theo yêu cầu của khách hàng hoặc chiều dài tiêu chuẩn (thường là 4 - 6 mét)
Các tính năng chính
- Khả năng chống ăn mòn cao, đặc biệt là đối với môi trường oxy hóa
- Độ bền cơ học và độ dẻo dai tốt
- Khả năng hàn và tạo hình tuyệt vời
- Thiết kế thành mỏng giúp giảm trọng lượng trong khi vẫn duy trì độ bền
- Có thể xử lý nhiệt để tăng cường hiệu suất (đặc biệt là mác thép 06X18H10T)
- Chịu được nhiệt độ và môi trường áp suất cao
Thành phần hóa học
Nguyên tố |
06X18H10T (%) |
09X18H10T (%) |
08X18H10T (%) |
Carbon (C) |
0.06 tối đa |
0.09 tối đa |
0.08 tối đa |
Silicon (Si) |
0.8 tối đa |
0.8 tối đa |
0.8 tối đa |
Mangan (Mn) |
2.0 tối đa |
2.0 tối đa |
2.0 tối đa |
Phốt pho (P) |
0.035 tối đa |
0.035 tối đa |
0.035 tối đa |
Lưu huỳnh (S) |
0.03 tối đa |
0.03 tối đa |
0.03 tối đa |
Crom (Cr) |
17.5 - 19.5 |
17.0 - 19.0 |
17.0 - 19.0 |
Niken (Ni) |
9.0 - 11.0 |
8.0 - 10.5 |
8.0 - 10.5 |
Titan (Ti) |
0.5 - 0.7 |
- |
- |
Nitơ (N) |
- |
- |
- |
Ghi chú:06X18H10T chứa Titan để ổn định, tăng cường khả năng chống ăn mòn giữa các hạt.
Tính chất cơ học
Tính chất |
06X18H10T |
09X18H10T |
08X18H10T |
Độ bền kéo (MPa) |
520 - 700 |
520 - 700 |
520 - 700 |
Giới hạn chảy (MPa) |
≥ 205 |
≥ 205 |
≥ 205 |
Độ giãn dài (%) |
≥ 40 |
≥ 40 |
≥ 40 |
Độ cứng (HB) |
≤ 200 |
≤ 200 |
≤ 200 |
Độ dai va đập (KV) |
≥ 35 J ở 20°C |
≥ 35 J ở 20°C |
≥ 35 J ở 20°C |
Mác thép
- 06X18H10T: Thép không gỉ austenit được ổn định bằng titan. Tương đương với AISI 321.
- 09X18H10T: Thép không gỉ austenit, tương tự như AISI 304.
- 08X18H10T: Thép không gỉ austenit, gần với AISI 304 với một chút thay đổi về hàm lượng carbon.
Ứng dụng
- Thiết bị xử lý hóa chất
- Đường ống và thiết bị trong ngành công nghiệp thực phẩm và đồ uống
- Ống trong ngành dược phẩm, nơi yêu cầu độ tinh khiết cao và khả năng chống ăn mòn
- Bộ trao đổi nhiệt và bình ngưng
- Các bộ phận trong ngành dầu khí tiếp xúc với môi trường ăn mòn
- Các lĩnh vực hàng không vũ trụ và ô tô cần ống nhẹ, chống ăn mòn
Các mác thép tương đương
Mác GOST |
Tương đương AISI/ASTM |
Tương đương EN |
06X18H10T |
AISI 321 |
EN 1.4541 |
09X18H10T |
AISI 304 |
EN 1.4301 |
08X18H10T |
AISI 304L (tương tự) |
EN 1.4306 (mác gần) |





TORICH Tập đoàn, một nhà cung cấp dịch vụ một cửa về nguyên liệu thô tham gia vào sản xuất, R&D và
thương mại, có 30+ năm kinh nghiệm trên thị trường, xuất khẩu sang 56 + quốc gia và giành được danh tiếng tốt và
sự tín nhiệm trong số các khách hàng trong và ngoài nước.
Nhà máy sản xuất của công ty có diện tích hơn 10.000 mét vuông, với sản lượng hàng năm
công suất 50.000 tấn vật liệu và năng lực kinh doanh và kho bãi toàn diện là 100.000 tấn, có thể đáp ứng nhu cầu cá nhân hóa của khách hàng về nguyên liệu thô về tính đa dạng và kịp thời.
Tập đoàn nắm giữ cổ phần trong hơn mười pháp nhân sản xuất trong nước, các sản phẩm chính của họ bao gồm
ống thép liền mạch (thép carbon và thép không gỉ), ống hàn (thép carbon và thép không gỉ), phụ kiện đường ống (thép carbon và thép không gỉ), titan (ống titan, thanh titan, bánh titan, tấm titan, v.v.), nhôm (ống nhôm, thanh nhôm, đúc nhôm, đúc nhôm, gia công CNC) và gia công sâu CNC các vật liệu kim loại như ống, thanh và các bộ phận đúc.
Trong hơn 30 năm, công ty đã và đang dần phát triển các công nghệ và vật liệu mới để đáp ứng
nhu cầu ngày càng tăng của khách hàng và các nhu cầu đa dạng khác nhau, xuất khẩu sang hơn 56 quốc gia và vẫn
tăng số lượng các quốc gia xuất khẩu, nhằm giúp khách hàng giải quyết nhu cầu về nguyên liệu thô và tạo điều kiện mua hàng một cửa cho khách hàng.






Q: Bạn là công ty thương mại hay nhà sản xuất?
A: nhà sản xuất, cũng có thể làm thương mại.
Q: Thời gian giao hàng của bạn là bao lâu?
A: Nói chung, là 10-15 ngày nếu hàng hóa có trong kho, hoặc là 30-40 ngày nếu hàng hóa không có trong kho, tùy theo số lượng.
Q: Bạn có cung cấp mẫu không? nó là miễn phí hay thêm?
A: Có, chúng tôi có thể cung cấp mẫu miễn phí nhưng cần phải trả chi phí vận chuyển.
Q: Điều khoản thanh toán của bạn là gì?
A: Thanh toán=2000USD, trả trước 30% T/T, số dư trước khi giao hàng.
Nếu bạn có câu hỏi khác, xin vui lòng liên hệ với tôi.